Sunday, 2024-04-28, 8:55 PMWelcome Guest | RSS
TĐH Chemistry
Nhạc của tui
Mini chat
Main » 2009 » September » 5 » Đề thi trắc nghiệm thử đại học
Đề thi trắc nghiệm thử đại học
5:26 PM

 

Câu 1. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được rượu etylic là:

A. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), C2H4 B. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), C2H2

C. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), C2H6 D. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), CH4 .

Câu 2. Trộn dung dịch CH3COOH 1M với dung dịch NaOH 1M theo tỷ lệ thể tích 1 : 1 thu được dung dịch Y. Hãy cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch Y, quỳ tím có màu gì ?

A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. mất màu.

Câu 3. Chất thơm nào sau đây không tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom.

A. p-CH3C6H4OH B. phenol C. anilin D. C6H5NH3Cl

Câu 4. Muối nào sau đây là muối axit ?

A. Na2HPO3 (H3PO3 là axit 2 nấc) B. CH3COONa C. NaHSO4 D. NH4NO3

Câu 5. Dung dịch HCl và dung dịch AlCl3 có nồng độ mol bằng nhau. pH của dung dịch nào lớn hơn ?

A. HCl B.AlCl3 C. bằng nhau D. Không xác định.

Câu 6. Tập hợp các chất nào sau đây đều phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag?

A. glucozơ, etanal, mantozơ B. glucozơ, etanal, saccarozơ C. glucozơ, etanal, saccarozơ D. axitfomic, etanal, axetilen

Câu 7. Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. có kết tủa Fe xuất hiện. B. khí bay lên và kết tủa lục nhạt. C. khí bay lên và kết tủa nâu. D. có kết tủa nâu sau đó tan

Câu 8. Định nghĩa nào sau đây đúng với gluxit? Là hợp chất tạp chức có nhiều nhóm -OH và có nhóm:

A. -CH=O. B. -CO-. C. –COOH. D. -COO- .

Câu 9 Cho các ion sau: Na+, NH+4, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, K+, HCO-3. Hãy cho biết những ion nào có khả năng nhận proton (H+)?

A. NH+4, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, HCO-3. B. CO2-3, CH3COO-, HSO-4, HCO-3.

C. CO2-3, CH3COO-, HCO-3. D. CO2-3, CH3COO-.

Câu 10. Tập hợp nào sau đây gồm các rượu đều tác dụng được với CuO đun nóng tạo thành hợp chất có phản ứng tráng gương là?

A. etylic, iso-butylic, benzylic, etilen glicol, glixerin B. etylic, iso-propylic, benzylic, etilen glicol, glixerin

C. metylic, neo-butylic, benzylic, etilen glicol, propenol D.butanđiol-2,3, neo-butylic, benzylic, etilen glicol.

Câu 11. Khi cho neo-hexan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12. Cho các chất sau: NH4Cl, N2, NH3 và HNO3. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần về nhiệt độ nóng chảy của các chất?

A. N2 < NH3 < HNO3< NH4Cl. B. N2 < NH3 < NH4Cl < HNO3. C. N2 < HNO3< NH3 < NH4Cl. D. NH3< N2< HNO3 < NH4Cl.

Câu 13. Cho các chất sau: etilen glicol , glixerin; axit axetic; glucozơ và anđehit axetic. Có bao nhiêu chất hoà tan được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 14.2 bị lẫn các tạp chất là hơi nước, CO2, CO và O2. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để thu được N2 tinh khiết. Các dụng cụ và thiết bị có đủ.

A. dd KOH đặc, CuO, Cu B. dd H2SO4 đặc, CuO, Cu. C. dd KOH đặc, CuO, C D. KOH đặc,H2SO4 đặc, P trắng

Câu 15. Dãy các chất đều tác dụng với phenol là:

A. Na, NaOH, Br2, HNO3 đặc, Na2CO3. B. Na, NaOH, Br2, HBr loãng, Na2CO3.

C. Na, NaOH, Br2, HNO3 đặc, NaHCO3. D. Na, NaOH, Br2, HNO3 đặc, MgCO3.

Câu 16. Có 3 lọ đựng 3 hh bột gồm: Fe+ FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Có thể sử dụng dãy hoá chất nào sau đây để nhận biết các lọ đó?

A. dd HNO3 và dd HCl. B. dd HCl và Cu. C. dd HNO3 và dd CuSO4. D. dd HNO3 và dd NaOH.

Câu 17. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C11H20O4. X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit Y mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propanol-2. Vậy tên gọi của X, Y là:

A. etyl propyl ađipat và axit ađipic B. etyl isopropyl ađipat và muối natri ađipat.

C. isopropyl etyl ađipat và muối natri ađipat. D. etyl isopropyl ađipat và axit ađipic.

Câu 18. Cho phản ứng sau: MnO-4 + C6H12O6 + H+ đ Mn2+ + CO2 ư + H2O.

Hãy cho biết phương trình đã cân bằng nào sau đây ứng với phản ứng trên?

A. 12 MnO-4 + 5C6H12O6 + 36H+ đ 12Mn2+ + 30CO2 ư + 48H2O. B. 24 MnO-4 + 5C6H12O6 + 72H+đ 24Mn2+ + 30CO2 ư + 66H2O.

C. 18 MnO-4 + 5C6H12O6 + 54H+ đ 18Mn2+ + 30CO2 ư + 57H2O. D. 8 MnO-4 + 5C6H12O6 + 24H+ đ 8Mn2+ + 30CO2 ư + 42H2O.

Câu 19. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ mạch hở là C2H3O. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit đó thì thu dưới 6 mol CO2. Hãy cho biết có bao nhiêu đồng phân axit ứng với công thức trên?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 20. Có các bình mất nhãn chứa các khí sau: CO2, SO2, C2H4, C2H2, SO3. Dãy các thuốc thử nào có thể dùng để nhận biết các khí đó:

A. dd NaCl, nước vôi trong và Ag2O/ dd NH3. B. dd BaCl2, nước brom và Ag2O/ dd NH3.

C. dd BaCl2, dd Na2SO4, nước brom . D. dd HCl, nước brom và Ag2O/ dd NH3.

Câu 21. Chất nào không tác dụng với NaOH và với NaHCO3 ở nhiệt độ thường:

A. CH3COOH B. 2,4,6-Tri nitrophenol C. glixerin tri axetat D. axit ađipic.

Câu 22.Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành điều chế CO2 bằng cách cho CaCO3 tác dụng với dd HCl, do đó khí CO2 bay ra có lẫn tạp chất là khí HCl và hơi nước. Để có được khí CO2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí đó lần lượt qua:

A. bình 1 đựng dd NaCl bão hoà và bình 2 đựng dd H2SO4 đặc. B. bình 1 đựng dd AgNO3 và bình 2 đựng dd NaOH đặc.

C. bình 1 đựng nước vôi trong và bình 2 đựng dd H2SO4 đặc. D. bình 1 đựng bột CaO và bình 2 đựng dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 23. Có thể dùng Na để phân biệt các chất trong nhóm nào sau đây:

A. dd CH3CH=O và rượu etylic. B. etylaxetat và rượu etylic. C. CH3COOH và phenol C. rượu etylic và axit fomic.

Câu 24. Cho các chất sau: N2, CO, HBr, HNO3, NH3, H2O2. Hãy cho biết phân tử nào chứa liên kết cho nhận?

A. N2, CO, HBr, HNO3. B. CO, HNO3 , H2O2. C. CO, HNO3. D. HNO3.

Câu 25. Rượu etylic và axit axetic đều có nhóm -OH trong phân tử nhưng tính axit của axit axetic lớn hơn nhiều so với tính axit của rượu. Điều này được giải thích là do:

A. nhóm C2H5- đẩy electron mạnh hơn nhóm CH3- . B. do nhóm -CO- trong axit hút electron mạnh

C. do nhóm C2H5- trong rượu hút electron yếu D. do liên kết hiđro trong axit bền hơn liên kết hiđro của rượu.

Câu 26. Cho rất từ từ dd chứa x mol HCl và dd chứa y mol Na2CO3 thu được khí CO2 và dd G. Cho nước vôi trong dư vào dd G thấy có kết tủa xuất hiện. Hãy cho biết mối quan hệ giữa x và y. Bỏ qua độ tan của CO2 trong nước.

A. x > y. B. 2y 嫬 x > y. C. 2y > x 妌 y. D. 2y > x > y.

Câu 27.Cho các chất sau: etilen glicol(X), hexametylen điamin(Y), axit a-amino propionic(Z), axit acrylic(E), axit ađipic (G).Chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. X, Y, Z, E, G B. X, Y, Z, G C. X, Y, Z D. Z.

Câu 28. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II.

A. nhiệt luyện B. điện phân dung dịch . C. thuỷ luyện D. điện phân nóng chảy.

Câu 29. Hợp chất X đơn chức mạch hở có chứa C, H, O và có phân tử khối là 60. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện trên ?

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 30. Quá trình nào sau đây được sử dụng để điều chế Ba từ BaCO3.

A. Điện phân nóng chảy BaCO3 B. Hoà BaCO3 bằng dd HCl sau đó đem điện phân dung dịch.

C. Nhiệt phân BaCO3 sau đó điện phân nóng chảy BaO D. Hoà BaCO3 bằng dd HCl dư sau đó cô cạn rồi đem đpnc muối.

Câu 31. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Lựa chọn công thức đúng của X.

A. CH2=CH-CH(OH)-CH2-OH B. CH3CH2CH2COOH C. HO-CH2-CH=CH-CH2OH D. CH3COOCH2CH3

Câu 32. Cho các chất rắn sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4. Chỉ có H2O và CO2 có thể nhận biết được mấy chất trong số đó.

A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất.

Câu 33. Khi đun rượu X đun với H2SO4 đặc 1700C thu được sản phẩm chính là 4-Metylpenten-2. Xác định tên gọi của X.

A. 2-Metylpentanol-3 B. 4-Metylpentanol-1 C. 4-Metylpentanol-2 D. 2-Metylpropanol-2

Câu 34. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,004M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mền (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

Câu 35. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hoá 1 phân tử nước từ etilenglicol thu được chất hữu cơ gì ?

A. anđehit axetic B. axit axetic C. rượu vinylic D. rượu etylic.

Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl3, CuCl2, Hãy cho biết thứ tự điện phân tại catot là:

A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. C. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.

Câu 37. Dãy đồng đẳng của axit không no đơn chức có chứa 1 liên kết đôi có công thức chung là:

A. CnH2n+1COOH( n 坜 0 ) B. CnH2n-1COOH( n 坜 2 ) C. CnH2n-1COOH( n 坜 3 ) D.CnH2n-3COOH( n 坜 3)

Câu 38. Dãy các chất nào sau đây có thể làm mền nước cứng tạm thời ?

A. HCl, nước vôi trong, Na2CO3 B. Na3PO4 , vôi trong, Na2CO3 C. H2SO4 , vôi trong, Na2CO3ư. D. Na3PO4 , vôi trong, NH3.

Câu 39. Cho 0,1mol a-amino axit (X) phản ứng đủ với 0,1 mol HCl thu được 12,55 gam muối. X là chất nào trong các chất sau?

A. glixin B. alanin C. axit a-aminoglutamic D. 2-Aminobutanoic.

Câu 40. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, phản ứng vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 36,9 gam chất rắn G. Hãy cho biết công thức của chất rắn G :

A. MgSO4 B. MgSO4.3H2O C. MgSO4.5H2O D. MgSO4.7H2O

Câu 41. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một rượu.Vây công thức của E là :

A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. CH(COOC2H5)3.

Câu 42. Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO-3 0,04mol ; CO2-3 0,03 mol và Na+ . Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.

A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. 7,88 gam D. đáp án khác.

Câu 43. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 297 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

A. 162 kg xenlulozơ và 63 kg HNO3 B. .202,5 kg xenlulozơ và 78,75 kg HNO3

C. 162 kg xenlulozơ và 189 kg HNO3 D. 202,5 kg xenlulozơ và 236,25 kg HNO3

Câu 44. Một chiếc tàu biển có vỏ tàu làm bằng gang (hợp kim Fe-C ) bị ăn mòn nơi vỏ tàu. Hãy cho biết chất ăn mòn trong quá trình trên là gì? Biết nước biển có môi trường gần như trung tính.

A. H+ B. O2 (kk) C. H2O D. cacbon.

Câu 45. Trộn 0,1 mol axetilen với 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp X. Cho X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thấy thoát ra 2,688 lít khí (đktc). Hãy cho biết có bao nhiêu % Cư2H2 đã phản ứng với H2 .

A. 80% B. 70% C. 60% D. 50%

Câu 46. Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dd HNO3 2,4M thu được dd X. Thêm 100 ml dd HCl 2M vào dd X thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết trong các phản ứng oxi hoá-khử, NO là sản phẩm khử duy nhất của NOư-3 .

A. 3,2 gam B. 5,12 gam C. 6,72 gam D. 9,92 gam

Câu 47. Oxi hoá a gam rượu X thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, khi cho a gam rượu trên tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). X là chất nào trong các chất sau:

A. rượu metylic B. rượu etylic C. etilen glicol D. rượu n-propylic.

Câu 48. Khi cho 0,3 mol khí clo Cl2 vào bình chứa 0,8 khí NH3, hãy cho sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm gồm những gì? ( Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100% ):

A. 0,1 mol N2, 0,6 mol HCl B. 0,1 mol N2 và 0,4 mol NH4Cl C. 0,1 mol N2 và 0,6 mol NH4Cl D.0,1 mol N2 và 0,8 mol NH4Cl.

Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Hãy cho biết thực hiện phản ứng este hoá giữa a gam rượu C2H5OH với b mol CH3COOH ( xúc tác H2SO4 đặc ) thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 80%.

A. 17,6 gam B. 14,08 gam C. 8,8 gam D. 7,04 gam.

Câu 50. Để khử hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần dùng 0,3 mol CO. Sau phản ứng, đem hoà tan hoàn toàn lượng Fe trong dung dịch HCl loãng dư. Tính thể tích khí H2 bay ra (đktc).

A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 8,4 lít.

Views: 1012 | Added by: hoahoc | Rating: 0.0/0 |
Total comments: 0
Name *:
Email *:
Code *:
Tìm kiếm
Calendar
«  September 2009  »
SuMoTuWeThFrSa
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
27282930
Trang liên kết
  • Create your own site